Tham khảo Cơ quan Cảnh sát Quốc gia (Hàn Quốc)

Chú thích

  1. Một tổ chức tạm thời kéo dài đến ngày 31 tháng 12 năm 2025.
  2. Vị trí trống.
  3. Một tổ chức tạm thời tồn tại đến 31 tháng 7 năm 2025.

Tham khảo

  1. “경찰통계자료” (bằng tiếng Korean). Korean National Police Agency. 2020. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. “2021 경찰백서 부록” (bằng tiếng Korean). Korean National Police Agency. 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2022.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. John Pike (18 tháng 7 năm 1999). “National Police Agency”. FAS. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2019.
  4. “Location”. KNPA. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019.
  5. “네이버 뉴스 라이브러리”. NAVER Newslibrary. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2023.
  6. “네이버 뉴스 라이브러리”. NAVER Newslibrary. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2023.
  7. “네이버 뉴스 라이브러리”. NAVER Newslibrary. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2023.
  8. Cải cách công cụ, Sắc lệnh quân chính phủ số 114 Điều 5
  9. Sắc lệnh của Tổng thống số 18
  10. Sắc lệnh Tổng thống số 7505
  11. Luật số 2713
  12. Luật số 4268
  13. Luật số 5153
  14. Luật số 5529
  15. Luật số 8852
  16. Luật số 11690
  17. Luật số 12844
  18. Luật số 14839
  19. Luật số 17689
  20. 「Cơ quan Cảnh sát Quốc gia và các Tổ chức Trực thuộc」 Phụ lục 4
  21. “열린재정 > 재정연구분석 > 재정분석통계 > 예산편성현황(총수입)”.
  22. “열린재정 > 재정연구분석 > 재정분석통계 > 세목 예산편성현황(총지출)”.
  23. 1 2 “CI&Symbol and mark”. korean national police agency. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2019.
  24. “Emblem”. korean national police agency. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2019.
  25. 1 2 3 “Ranks and Roles”. Korean National Police. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
  26. “제주특별자치도 자치경찰 복제에 관한 규칙” (bằng tiếng Korean). Korean Ministry of the Interior and Safety. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. 오주환; 이현우 (25 tháng 4 năm 2017). “112 신고 하루 100건… 한국서 가장 바쁜 홍익지구대 가보니” [112 reports 100 cases per day... I went to Hongik District, the busiest university in Korea] (bằng tiếng korean). 중앙일보. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. 1 2 “기동장비” (bằng tiếng Korean). Korean National Police. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. 이광호 (11 tháng 12 năm 2019). “매연 대신 '그린라이트'…공회전 경찰버스는 "공기정화 중"” (bằng tiếng Korean). News1. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. 박우인 (15 tháng 12 năm 2017). “[경찰팀24/7-경찰 무기의 세계] 맨주먹으로 범인 잡는 경찰은 영화에서나…"테이저건 필수죠"” (bằng tiếng korean). sedaily. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. Korean Police Agency (14 tháng 4 năm 2015). “대한민국 경찰의 선진 치안시스템 전수를 위해 '치안한류(K-Police Wave)' 프로젝트에 날개를 달다” (bằng tiếng korean). Korea Bluehouse. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. 임종명; 김지현 (28 tháng 4 năm 2016). “"경찰도 한류 앞장"…경찰청 '치안 한류 설명회'에 주한 외교사절단 '감탄'” (bằng tiếng korean). Jungang-ilbo. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. 김동욱 (11 tháng 6 năm 2019). “"한국 경찰에 배우고 싶다" 치안한류 열기” (bằng tiếng korean). hankook-ilbo. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. 김기훈 (21 tháng 10 năm 2019). “29개국 치안총수들 서울서 국제경찰청장회의” (bằng tiếng korean). YNA. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “세계 경찰청장들 서울에 모이다” (bằng tiếng korean). Korean National Police. 22 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “경찰청-美 FBI MOU.."사이버범죄.정보.교육 등 실질 협력"” (bằng tiếng korean). FN news. 25 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. 서정필 (2 tháng 7 năm 2019). “경찰청, 크로아티아에 경찰관 파견…현지 경찰과 합동 순찰” (bằng tiếng korean). Dongopnews. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. Peerenboom, Randall (2013). “An empirical overview of rights performance in Asia, France, and the USA”. Human Rights in Asia. Routledge. tr. 16. ISBN 978-1-134-23881-1.
  39. Amy Qin (1 tháng 2 năm 2018). “Protecting an Olympics Held in North Korea's Nuclear Shadow”. New York Times. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2019.
  40. Jim Michaels; Aamer Madhani (18 tháng 2 năm 2018). “Keeping Olympics safe: South Korean gun laws make a mass shooting nearly unfathomable”. USA TODAY. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cơ quan Cảnh sát Quốc gia (Hàn Quốc) http://www.fnnews.com/news/201506251640104734 http://news.kmib.co.kr/article/print.asp?arcid=092... http://www.law.go.kr/ordinInfoP.do?ordinSeq=125905... http://www.korea.kr/news/pressReleaseView.do?newsI... http://news1.kr/articles/?3788698 http://www.dongponews.net/news/articleView.html?id... https://books.google.com/books?id=2j6GNiMMc1oC&pg=... https://www.hankookilbo.com/News/Read/201905281502... https://news.joins.com/article/19954320 https://newslibrary.naver.com/viewer/index.naver?a...